Từ "vết thương" trongtiếng Việt có nghĩa là chỗbị thươngtrêncơ thể. Khimộtngườibị thương do tai nạn, vachạm, hoặcbịđâm, chém, thìchỗbị thươngđóđượcgọi là "vết thương".
Định nghĩa:
Vết thương: Mộtchỗtrêncơ thểbịtổn thương, có thểlà do vađập, chấn thương, hoặc do mộtnguyên nhânnàođógâyra.
Vídụsử dụng:
Cơ bản:
"Saukhingã xe, tôicómộtvết thương ở đầugối." (Chỉmộtvết thươngvậtlýtrêncơ thể).